Phương pháp tính diện tích
KHU VỰC THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 m đến dưới 1.3 m so với code vỉa hè | 150% Diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 m đến dưới 1.7 m so với code vỉa hè | 170% Diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 m đến dưới 2.0 m so với code vỉa hè | 200% Diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0 m trở lên so với code vỉa hè | 250% Diện tích |
Đối với hầm có diện tích sử dụng < 80 m2 | Hệ số tính như trên +20% Diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% Diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% Diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công bằng móng bè hoặc móng 2 phương | 60% Diện tích tầng trệt |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3… Sân thượng có mái che) | 100% Diện tích |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau. (Sân thượng không mái che, sân phơi) | 70% Diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% Diện tích |
Mái TOLE (Bao gồm toàn bộ phần thô xà gồ sắt hộp và tole lợp) – Tính theo mặt nghiêng | 30% Diện tích |
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp – Tính theo mặt nghiêng) | 70% Diện tích |
Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ Ritô và ngói lợp – Tính theo mặt nghiêng) | 100% Diện tích |
Sân trước và sân sau (Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính) | 70% Diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8 m2 | 100% Diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8 m2 | 50% Diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% Diện tích |